Có 2 kết quả:

笔名 bút danh筆名 bút danh

1/2

bút danh

giản thể

Từ điển phổ thông

bút danh

bút danh

phồn thể

Từ điển phổ thông

bút danh

Từ điển trích dẫn

1. Tên riêng, dùng khi viết văn viết báo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên riêng, dùng khi viết văn viết báo. Cũng như Bút hiệu.